Từ thèm ăn trong tiếng Nhật là 食欲, cách đọc là しょくよく (shokuyoku) theo phiên âm romaji. Một số ví dụ, cách sử dụng của từ thèm ăn và các từ vựng liên quan đến từ thèm ăn.
Từ thèm ăn trong tiếng Nhật: 食欲
Cách đọc: しょくよく
Phiên âm theo romaji: shokuyoku
Ví dụ, cách sử dụng từ thèm ăn:
病気で食欲がありません。
Vì bệnh nên không muốn ăn.
風邪がかかって食欲がない
Tôi bị cảm lạnh nên không thèm ăn
今日は食欲がありません
Hôm nay tôi không có cảm giác thèm ăn
Một số từ vựng liên quan đến từ thèm ăn:
食欲する: thèm ăn
食欲不振 (しょくよくふしん): chứng biếng ăn, chứng chán ăn
食欲減退 (しょくよくげんたい): chán ăn
食欲を増進する: kích thích ăn uống .
食欲が出る: khai vị
Bài viết Thèm ăn tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhothaodienpearl.info.
- Cách ly xã hội tiếng Hàn là gì
- Quảng cáo trong tiếng Trung là gì
- Cua hoàng đế trong tiếng Hàn là gì
- Xe buýt tiếng Hàn là gì
- 12 Con Giáp tiếng Trung là gì
- Cho thuê căn hộ Saigon Pearl
- Cho thuê căn hộ 1 phòng ngủ Saigon Pearl
- Cho thuê căn hộ 2 phòng ngủ Saigon Pearl
- Cho thuê căn hộ 3 phòng ngủ Saigon Pearl
- Cho thuê căn hộ 4 phòng ngủ Saigon Pearl
- Cho thuê Penthouse Saigon Pearl