Thèm ăn tiếng Nhật là gì

Từ thèm ăn trong tiếng Nhật là 食欲, cách đọc là しょくよく (shokuyoku) theo phiên âm romaji. Một số ví dụ, cách sử dụng của từ thèm ăn và các từ vựng liên quan đến từ thèm ăn.

Từ thèm ăn trong tiếng Nhật: 食欲

Cách đọc: しょくよく

Phiên âm theo romaji: shokuyoku

Ví dụ, cách sử dụng từ thèm ăn:

病気で食欲がありません。

Vì bệnh nên không muốn ăn.

風邪がかかって食欲がない

Tôi bị cảm lạnh nên không thèm ăn

今日は食欲がありません

Hôm nay tôi không có cảm giác thèm ăn

Một số từ vựng liên quan đến từ thèm ăn:

食欲する: thèm ăn

食欲不振 (しょくよくふしん): chứng biếng ăn, chứng chán ăn

食欲減退 (しょくよくげんたい): chán ăn

食欲を増進する: kích thích ăn uống .

食欲が出る: khai vị

Bài viết Thèm ăn tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhothaodienpearl.info.

0913.756.339