Xe buýt trong tiếng Hàn được gọi là 버스 (beoseu). Đây là một loại xe có bánh lớn, được trang bị động cơ và thiết kế để chở nhiều hành khách ngoài tài xế. Xe buýt là một phương tiện giao thông công cộng.
Xe buýt tiếng Hàn là 버스 (beoseu). Thông thường xe buýt chạy trên quãng đường ngắn hơn so với những loại xe vận chuyển hành khách khác và tuyến xe buýt thường liên hệ giữa các điểm đô thị với nhau.
Những tự vựng tiếng Hàn liên quan đến xe buýt và phương tiện giao thông:
트력 (theu-ryeol): Xe tải
특별 우등 객차 (theuk-byeol u-teung kek-cha): Xe ô tô mũi kín
스포츠 자동차 (seu-po-cheu ja-dong-cha): Xe thể thao
소형 짐마차 (so-hyeong jim-ma-cha): Xe chở hành lý
지프 (ji-peu): Xe Jeep
큰관광 자동차 (kheun-kuan-kuang ja-dong-cha): Xe du lịch lớn
전세 자동차 (jeon-se ja-dong-cha): Xe cho thuê
기차 (ki-cha): Xe lửa
소방차 (so-bang-cha): Xe chữa cháy
구급차 (ku-keup-cha): Xe cứu thương
쓰레기차 (sseu-re-ki-cha): Xe rác
영구차 / 장의차 (young-ku-cha / jang-ui-cha): Xe tang
불도서 (bul-do-seo): Xe ủi đất
버스터미널 (bo-seu theo-mi-neol): Trạm xe buýt
매표구 (me-pyo-ku): Quầy bán vé
안내자 / 지도자 (an-ne-ja / ji-do-ja): Người soát vé
버스 시간표 (bo-seu si-kan-pyo): Lịch trình xe buýt
운전 기사 (un-jeon ki-sa): Tài xế
교체 운전거 (kyo-che un-jeon-ko): Phụ xế
택시 (thec-xi): Taxi
승객 / 여행객 (seung-kek): Hành khách.
요금 (yo-keum) : Tiền vé
Bài viết xe buýt tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhothaodienpearl.info.