Thời gian tiếng Trung là gì

Thời gian trong tiếng Trung là 时间 (Shíjiān). Đây là khái niệm dùng để mô tả trình tự xảy ra của các sự kiện, biến cố và khoảng thời gian mà chúng kéo dài, được đo lường dựa trên số lượng các chuyển động của đối tượng.

Thời gian tiếng Trung là 时间 (Shíjiān) là khái niệm để diễn ta trình tự xảy ra của các sự kiện, biến cố và khoảng kéo dài của chúng, khái niệm thời gian còn có cả ở động vật và nó luôn gắn với mọi vật, không trừ vật vào.

Một số từ liên quan đến thời gian tiếng Trung:

今天 (jīntiān): Hôm nay.

明天 (míngtiān): Ngày mai.

星期几 (xīngqī jǐ): Thứ mấy.

哪年 (nǎ nián): Năm nào.

这个星期 (zhè ge xīngqī): Tuần này.

这个月 (zhè ge yuè): Tháng này.

秒钟 (miǎo zhōng): Giây.

分钟 (fēn zhōng): Phút.

小时 (xiǎo shí): Giờ.

季节 (jì jié): Mùa.

Mẫu câu liên quan đến thời gian tiếng Trung:

你什么时候出国?

Nǐ shénme shíhòu chūguó?

Bạn khi nào ra nước ngoài?

明年七月五号我出国。

Míngnián qī yuè wǔ hào wǒ chūguó.

Ngày 5 tháng 7 năm sau tôi đi nước ngoài.

你的生日是几月几号?

Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?

Sinh nhật của cậu ngày mấy tháng mấy?

Bài viết Thời gian tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Canhothaodienpearl.info.

0913.756.339