Showbiz trong tiếng Trung là 娱乐圈 (yúlèquān), hay còn gọi là giới giải trí, bao gồm nền công nghiệp giải trí từ các doanh nghiệp đến các cá nhân tham gia. Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến showbiz trong tiếng Trung.
Một số từ vựng về showwbiz trong tiếng Trung như, nghệ sĩ艺人 /yìrén/, idol, thần tượng 爱逗/偶像 /àidòu, ǒuxiàng/.
Từ vựng về showbiz trong tiếng Trung:
媒体 /méitǐ/: Giới truyền thông.
娱乐公司 /yúlègōngsī/: Công ty truyền thông.
媒体采访 /méitǐ cǎifǎng/: Phỏng vấn truyền thông.
发布会 /fābù huì/: Họp báo.
爱逗公司 /àidòu gōngsī/: Công ty quản lý idol.
绯闻 /fēiwén/: Scandal.
狗仔队 /gǒuzǎiduì/: Paparazi.
管理员 /guǎnlǐyuán/: Người quản lý.
明星 /míngxīng/: Minh tinh, ngôi sao.
Từ vựng tiếng Trung phổ biến về showbiz:
演员 /yǎnyuán/: Diễn viên.
记者 /jìzhě/: Phóng viên.
主持人 /zhǔchírén/: MC.
歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ.
音乐组合 /yīnyuè zǔhé/: Nhóm nhạc.
小鲜肉 /xiǎoxiānròu/: Tiểu thịt tươi.
小花旦 /xiǎohuādàn/: Tiểu hoa đán.
Từ vựng tiếng Trung thông dụng về showbiz:
女神 /nǚshén/: Nữ thần.
男神 /nánshén/: Nam thần.
国民大神 /guómíndàshén/: Đại thần quốc dân.
舞台 /wǔtái/: Sân khấu.
粉丝 /fěnsī/: Người hâm mộ.
黑粉 /hēifěn/: Anti fan.
狂粉 /kuángfěn/: Fan cuồng
排行榜 /páihángbǎng/: Bảng xếp hạng.
走红 /zǒuhóng/: Nổi tiếng.
化妆师 /huàzhuāngshī/: Stylist.
演唱会 /yǎnchànghuì/: Concert.
观众 /guānzhòng/: Khán giả.
受宠 /shòuchǒng/: Được yêu mến.
Bài viết Showbiz trong tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhothaodienpearl.info.