Bất động sản tiếng Anh là gì

Bất động sản trong tiếng Anh được gọi là “real estate,” được phiên âm là rɪəl ɪˈsteɪt. Đó là các tài sản bất động bao gồm giá trị của đất đai và mọi thứ gắn liền vĩnh viễn với mảnh đất không thể di chuyển được.

Bất động sản tiếng Anh là real estate, phiên âm là /rɪəl ɪˈsteɪt/.

Bất động sản là bao gồm đất đai và những gì liên quan chặt chẽ không thể tách rời với mảnh đất bên trên hoặc bên dưới mặt đất như nhà cửa, kiến trúc, dầu mỏ, khoáng chất. Còn những thứ có thể tách rời khỏi mảnh đất thì không được xem là bất động sản.

Phân loại bất động sản.

Bất động sản có đầu tư xây dựng.

Bất động sản không đầu tư xây dựng.

Bất động sản đặc biệt.

Một số từ vựng tiếng Anh về bất động sản.

Property /ˈprɒp.ə.ti/: Tài sản.

Project /ˈprɒdʒ.ekt/: Dự án.

Asset /ˈæs.et/: Tài sản.

Real estale consultant /rɪəl ɪˈsteɪt kənˈsʌl.tənt/: Tư vấn bất động sản.

Investor /ɪnˈves.tər/: Chủ đầu tư.

Capitalization rate /ˌkæp.ɪ.təl.aɪˈzeɪ.ʃən reɪt/: Tỷ lệ vốn đầu tư.

Master plan /ˈmɑː.stər plæn/: Mặt bằng tổng thể.

Developer /dɪˈvel.ə.pər/: Nhà phát triển dự án.

Constructor /kənˈstrʌk.tər/: Nhà thầu thi công.

Site area /saɪtˈeə.ri.ə/: Tổng diện tích khu đất.

Unit /ˈjuː.nɪt/: Căn hộ.

Location /ləʊˈkeɪ.ʃən/: Vị trí.

Show Flat /ʃəʊ flæt/: Căn hộ mẫu.

Assessed value /əˈses ˈvæl.juː/: Giá trị chịu thuế của tài sản bất động sản.

Bài viết bất động sản tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhothaodienpearl.info.

0913.756.339