Cultural heritage trong tiếng Anh được hiểu là di sản văn hóa. Đó là những hiện vật có giá trị lịch sử được kế thừa từ các thế hệ trước và được bảo tồn qua thời gian. Có một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến di sản văn hóa nổi tiếng ở Việt Nam.
Di sản văn hóa tiếng Anh là cultural heritage, phiên âm ˈkʌl.tʃər.əl ˈher.ɪ.tɪdʒ. Di sản văn hóa là các hiện vật có giá trị lịch sử được kế thừa từ thế hệ trước và duy trì đến nay.
Di sản văn hóa vừa có cảnh quan thiên nhiên thơ mộng, vừa thể hiện được nét truyền thống, công sức và kinh nghiệm sống của các dân tộc trong công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước. Góp phần làm phát triển kho tàng di sản văn hóa thế giới.
Di sản văn hóa được chia thành 2 loại:
Di sản văn hóa phi vật thể là những sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử được lưu giữ bằng trí nhớ, chữ viết và truyền miệng.
Di sản văn hóa vật thể là những sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hóa được lưu giữ thông qua các di tích lịch sử hoặc danh lam thắng cảnh.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến di sản văn hóa:
Cultural heritage /ˈkʌl.tʃər.əl ˈher.ɪ.tɪdʒ/: Di sản văn hóa.
Historic site /hɪˈstɒr.ɪk saɪt/: Di tích lịch sử.
Oral tradition /ˈɔː.rəl trəˈdɪʃ.ən/: Truyền miệng.
Ancient monument /ˈeɪn.ʃənt ˈmɒn.jə.mənt/: Di tích cổ.
The one pillar pagoda /ðiː wʌn ˈpɪl.ər pəˈɡəʊ.də/: Chùa Một Cột.
The old quarter /ðiː əʊld ˈkwɔː.tər/: Phố cổ Hà Nội.
Ha Long Bay : Vịnh Hạ Long.
Một số di sản văn hóa nổi tiếng ở Việt Nam: Vịnh Hạ Long, Phong Nha Kẻ Bàng, Đền tháp Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An, Cố đô Huế, Hoàng thành Thăng Long, Thành nhà Hồ, Tràng An, Nhã nhạc cung đình Huế.
Bài viết di sản văn hóa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhothaodienpearl.info.