Khiêu vũ tiếng Anh là gì

Khiêu vũ trong tiếng Anh được gọi là dancing, phiên âm là dænt.siɳ. Đây là nghệ thuật sử dụng cơ thể để biểu diễn theo nhạc nhằm truyền đạt thông điệp và ý tưởng. Trên thế giới, có nhiều thể loại khiêu vũ như ballet, khiêu vũ hiện đại.

Khiêu vũ trong tiếng Anh là dancing, phiên âm là dænt.siɳ. Khiêu vũ là một loại nghệ thuật dùng cơ thể để diễn đạt theo âm nhạc nhằm truyền tải nội dung và diễn đạt ý tưởng. Ngày nay, khiêu vũ đã trở thành một môn thể thao nghệ thuật được đông đảo các bạn trẻ theo đuổi

Khiêu vũ dành cho mọi lứa tuổi, dựa vào sự dẻo dai và uyển chuyển của cơ thể để phối hợp theo nhịp nhạc mà tạo thành một bài nhảy diễn đạt thông tin và cảm xúc của con người.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến khiêu vũ.

Tempo /tmpəʊ/: nhịp điệu.

Dancing /dænt.siɳ/: khiêu vũ.

Dancing hall /dænt.siɳ hɔːl/: vũ trường.

Club /klʌb/: câu lạc bộ.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến khiêu vũ.

May I have this dance with you.

Cho phép tôi khiêu vũ bản này với cô nhé.

She learned dance when she was five years old.

Cô ấy học khiêu vũ khi cô ấy năm tuổi.

He is the best at the Pasodoble dance.

Anh ấy giỏi nhất là nhảy điệu Pasodoble.

Anna Pavlova is a famous Russian dancer.

Anna Pavlova là một vũ công nổi tiếng người Nga.

Bài viết khiêu vũ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhothaodienpearl.info.

0913.756.339