Hộp tiếng Nhật là gì

Từ ‘hộp’ trong tiếng Nhật được gọi là 箱 (はこ – Hako). Hộp là một đối tượng đóng kín các mặt bên ngoài nhưng bên trong trống rỗng, nó thể hiện một hình thức với vỏ bọc bên ngoài.

Hộp tiếng Nhật là 箱(はこ- Hako). Đồ dùng có hình khối, kích thước nhỏ, dễ mang, làm bằng giấy, gỗ, nhựa hay kim loại, dùng để chứa đựng hoặc che chắn, bảo vệ.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hộp:

空き箱(あきばこ): Cái hộp rỗng

薬箱(くすりばこ): Hộp thuốc

提案箱(ていあんばこ): Hộp gợi ý

小箱(こばこ): Hộp nhỏ

判箱(はんばこ): Hộp niêm phong

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến hộp:

1. ところが探しても探しても見つからない、とうとう諦めて帰ろうとすると、頭上の棚になにやら小さな箱がある。

Tokoroga sagashite mo sagashite mo mitsukaranai, toutou akiramete kaerou to suru to, zujou no tana ni naniyara chiisana hako ga aru.

Dù đã tìm kiếm khắp nơi nhưng tôi cũng chẳng tìm thấy, cuối cùng tôi đành bỏ cuộc đi về nhà, thì lại thấy chiếc hộp nhỏ đặt trên kệ cao.

2. 現場監督の金子さんは、土台に埋めた箱が正確に水平垂直になっているかどうか、ずいぶん心配だったそうです。

Genba kantoku no Kanekosan wa, dodai ni umeta hako ga seikaku ni suihei suichoku ni natte iru ka dou ka, zuibun shinpaidatta soudesu.

Ông Kaneko- quản đốc công trường, nghe nói đã rất lo lắng về việc liệu chiếc hộp chôn dưới chân có để chính xác theo chiều ngang và chiều dọc hay không.

3. 石倉の隅の棚に1つの箱が置かれておりその中に妖怪は住んでいると古くより伝えられていた。

Ishikura no sumi no tana ni hito tsu no hako ga oka rete ori sono naka ni youkai wa sunde iruto furuku yori tsutae rarete ita.

Từ lâu người ta đã nói rằng một chiếc hộp được đặt trên kệ ở góc Ishikura, và yêu quái sống trong đó.

Bài viết hộp tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhothaodienpearl.info.

0913.756.339