Sự cố tiếng Nhật là gì

Từ “sự cố” trong tiếng Nhật được gọi là 事故 (じこ – Jiko). Đó là những sự việc không mong muốn và không bình thường xảy ra trong quá trình hoạt động của cá nhân, tổ chức, thiết bị hoặc máy móc… Những sự cố thường gây ra nhiều hậu quả, ảnh hưởng đến cả mặt vật chất lẫn tinh thần.

Sự cố tiếng Nhật là 事故(じこ- Jiko). Các sự cố mà chúng ta thường hay gặp trong đời sống như: sự cố môi trường, sự cố máy móc, sự cố về điện…nhìn chung thì mỗi ngày trôi qua chúng ta đều gặp phải ít nhất một sự cố không lường trước, tuy vậy chính vào những sự cố ấy giúp chúng ta trưởng thành và xử lí mọi chuyện một cách nhanh chóng hơn.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến sự cố:

交通事故(こうつうじこ): Tai nạn giao thông, sự cố giao thông

無事故(むじこ): Không tai nạn; không sự cố

事故原因(じこげんいん): Nguyên nhân sự cố

玉突き事故(たまつきじこ):Tai nạn liên hoàn

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến sự cố:

1. そもそも、交通事故が発生した場合には、その車両の運転者等は、人身、物損の如何を問わず、直ちに最寄りの警察署に届け出なければいけません。

Somosomo, koutsuu jiko ga hassei shita baai ni wa, sono sharyou no untenshatou wa, jinshin, busson no ika o towazu, tadachini moyori no keisatsusho ni todokedenakereba ikemasen.

Trước hết, trong trường hợp xảy ra tai nạn giao thông, người điều khiển phương tiện phải báo ngay cho cơ quan công an nơi gần nhất, bất kể bị thương hay thiệt hại về tài sản.

2. 今後、米について食品衛生上の事故が発生した場合に備え、流通ルートを特定できる追跡システム「米トレーサビリティーシステム」導入や原料米原産地表示システムの確立に着手したことも明らかにした。

Kongo, Amerika ni tsuite shokuhin eiseijou no jiko ga hassei shita baai ni sonae, ryuutsuu ruuto o tokutei dekiru tsuiseki shisutemu `Amerika toreesabiritiishisutemu’ dounyuu ya genryou Amerika gensanchi hyouji shisutemu no kakuritsu ni chakushu shita koto mo akiraka ni shita.

Trong tương lai, họ cũng tiết lộ rằng họ đã bắt đầu giới thiệu hệ thống theo dõi “hệ thống truy xuất nguồn gốc gạo” có thể xác định đường phân phối và thiết lập hệ thống hiển thị nguồn gốc của gạo nguyên liệu trong trường hợp xảy ra sự cố vệ sinh thực phẩm với gạo.

Bài viết sự cố tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhothaodienpearl.info.

0913.756.339