Nhân viên kinh doanh tiếng Nhật là gì

Từ ‘nhân viên kinh doanh’ trong tiếng Nhật là 営業員 (えいぎょういん – Eigyouin). Họ là những người cung cấp các giải pháp tối ưu và phù hợp cho từng khách hàng, nhằm tăng doanh số bán hàng và lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Nhân viên kinh doanh tiếng Nhật là 営業員 (えいぎょういん- Eigyouin). Theo đó, một Nhân viên kinh doanh cần phải tập trung hướng về mục tiêu, chủ động tìm kiếm và tạo dựng mối quan hệ với các khách hàng tiềm năng.

Nhân viên kinh doanh là một nghề rất thích hợp với những người thích sự thử thách, cầu tiến và kiên trì với mục tiêu của mình.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân viên kinh doanh:

お客さん (おきゃくさん): Khách hàng

パートナー: Đối tác

売上 (うりあげ): Doanh thu

粗利 (あらり): Lợi nhuận

見積書 (みつもりしょ): Bảng báo giá

ターゲート: Mục tiêu

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến nhân viên kinh doanh:

1. 救急箱(常備配置薬、保健品の一部、ドリンクの一部)を各家庭に配置して、関連商品(保健品の一部、ドリンクの一部、医療品、日用雑貨および宝飾その他)は主として営業員が配置顧客に販売している。

Kyuukyuu bako (joubi haichiyaku, hokenhin no ichibu, dorinku no ichibu) o kaku katei ni haichi shite, kanren shouhin (hoken-hin no ichibu, dorinku no ichibu, iryouhin, nichiyou zakka oyobi houshoku sonota) wa shutoshite eigyouin ga haichi kokyaku ni hanbai shite iru.

Các bộ dụng cụ sơ cứu (một phần thuốc thông thường, một số sản phẩm y tế, một số đồ uống) được đặt trong mỗi hộ gia đình và các sản phẩm liên quan (một phần sản phẩm y tế, một số đồ uống, sản phẩm y tế, nhu yếu phẩm hàng ngày và đồ trang sức, v.v.) chủ yếu được bán cho khách hàng bởi nhân viên kinh doanh.

2. 営業員を変える事も無理ですし・・釈然としない気持ちは分かりますが、どうする事も出来ません。

Eigyouin o kaeru koto mo muridesushi shakuzen to shinai kimochi wa wakarimasuga, do usu ru koto mo dekimasen.

Không thể thay đổi nhân viên kinh doanh…Tôi biết rằng bản thân không ngạc nhiên, nhưng tôi cũng chẳng làm được gì trong trường hợp này cả.

Bài viết nhân viên kinh doanh tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhothaodienpearl.info.

0913.756.339