Sợi vải tiếng Anh là gì

Cotton trong tiếng Anh là “cotton,” là một loại vật liệu được tạo ra từ sợi tự nhiên hoặc nhân tạo, bao gồm các sợi từ bông, sợi thô hoặc sợi lanh. Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh liên quan đến sợi vải.

Sợi vải tiếng Anh là cotton, phiên âm là /ˈkɒtn/. Sợi vải là một loại vật liệu gồm mạng lưới các sợi tự nhiên hoặc nhân tạo và được sản xuất từ các sợi len, sợi thô hay sợi lanh.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến sợi vải.

Cloth /klɒθ/: Vải.

Lace /leɪs/: Vải ren.

Leather /ˈleðə(r)/: Vải da.

Linen /ˈlɪnɪn/: Vải lanh.

Cotton /ˈkɒtn/: Vải cô tông.

Wool /wʊl/: Vải len.

Silk /sɪlk/: Vải lụa.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến sợi vải.

The chiffon is a thin and light fabric.

Vải the là loại vải mỏng và sáng.

The chiffon is used to make shirts because of the elegance, elegance and nobility that it brings.

Vải the thích hợp dùng để may sơ mi bởi độ thanh lịch, điệu đà và quý phái mà nó mang lại.

With the high durability and dynamism that denim bring, make sure everyone owns for themselves at least one pair of pants with this special material.

Với độ bền cao và sự năng động mà vải bò đem lại, chắc chắn rằng ai cũng sở hữu cho mình ít nhất một chiếc quần với chất liệu đặc biệt này.

Linen is especially popular in hot weather.

Vải lanh đặc biệt được ưa chuộng trong thời tiết oi bức.

Nylon has high elasticity, water permeability and is widely used, but it is not biodegradable.

Vải ni-lông có độ co giãn, thấm nước cao và được ứng dụng rộng rãi, tuy nhiên lại không có khả năng phân hủy.

Bài viết sợi vải tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhothaodienpearl.info.

0913.756.339