Ngành giải trí trong tiếng Trung là 娱乐产业 (Yúlè chǎnyè), là thuật ngữ mô tả những người tham gia vào các hoạt động giải trí cũng như các nghệ sĩ, những người sáng tạo trong lĩnh vực nghệ thuật.
Ngành giải trí tiếng Trung là 娱乐产业(Yúlè chǎnyè)là thuật ngữ dùng để chỉ những người tham gia vào các hoạt động giải trí, đặc biệt là những người trong các ngành công nghiệp giải trí và những người hoạt động nghệ thuật, sáng tạo nghệ thuật như diễn viên, người mẫu, ca sĩ.
Một số từ vựng liên quan đến ngành giải trí tiếng Trung:
巡回马戏团 (Xún huí mǎ xì tuán): Đoàn xiếc lưu động.
看台 (Kàntái): Khán đài.
节目 (jiémù): Tiết mục.
马戏演员 (Mǎxì yǎnyuán): Diễn viên cưỡi ngựa.
摩术师 (Móshù shī): Ảo thuật gia.
柔术演员 (Róu shù yǎnyuán): Người làm trò uốn hình.
节目主持人, 司仪 (Jiémù zhǔchí rén, sīyí): MC.
Mẫu câu liên quan đến ngành giải trí tiếng Trung:
节目很好看。
Jiémù hěn hǎokàn.
Tiết mục xem rất hay.
我很喜欢看摩术师表演。
Wǒ hěn xǐhuān kàn móshù shī biǎoyǎn.
Tôi rất thích xem các nhà ảo thuật gia biểu diễn.
驯马师太棒了。
Xún mǎ shī tài bàngle.
Người huấn luyện ngựa thật tuyệt.
Bài viết ngành giải trí tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Canhothaodienpearl.info.
- Lười biếng trong tiếng Hàn là gì
- Tai nạn giao thông trong tiếng Hàn là gì
- Thăng chức tiếng Nhật là gì
- Quân đội tiếng Hàn là gì
- 소개팅 là gì
- Thèm ăn tiếng Nhật là gì
- Cách ly xã hội tiếng Hàn là gì
- Quảng cáo trong tiếng Trung là gì
- Cua hoàng đế trong tiếng Hàn là gì
- Xe buýt tiếng Hàn là gì
- 12 Con Giáp tiếng Trung là gì