Những câu hỏi về gia đình bằng tiếng Nhật

Câu hỏi về gia đình bằng tiếng Nhật, một số mẫu câu được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày là “Kyōdai irasshaimasuka” (兄弟いらっしゃいますか), nghĩa là “Bạn có anh em không?”

Các mẫu câu hỏi về gia đình bằng tiếng Nhật.

結婚していますか(kekkon shiteimasuka): Bạn đã kết hôn chưa?

独身ですか(dokushin desuka): Bạn còn độc thân phải không?

子どもはいますか(kodomo ha imasuka): Bạn có con chưa?

ご両親はどちらにいらっしますか(goryoushin ha dochira ni irasshi masuka): Bố mẹ bạn hiện đang ở đâu?

ご両親は何をしていますか(goryoshin ha nani wo shiteimasuka): Ba mẹ bạn đang làmNhững câu hỏi về gia đình bằng tiếng Nhật, SGV gì?

あなたの家族は何人がいますか(anatano kazoku ha nannin ga imasuka): Gia đình bạn có mấy người?

あなたの両親は何歳ですか(anatano ryoushin ha nansaidesuka): Ba mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

兄弟は何をしていますか(kyoudai ha naniwo shiteimasuka): Anh trai bạn làm nghề gì?

ご両親はお元気ですか(goryoushin ha ogenki desuka): Ba mẹ bạn khoẻ không?

Từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Nhật.

祖父(そふ、sofu): Ông.

祖母(そぼ、sobo): Bà.

父(ちち、chichi): Bố.

母(はは、haha): Mẹ.

兄弟(きょうだい、kyoudai): Anh/em.

姉妹(しまい、shimai): Chị/em.

兄(あに、ani): Anh trai.

弟(おとうと、otouto): Em trai.

姉(あね、ane): Chị gái.

妹(いもうと、imouto): Em gái.

夫(おっと、otto): Chồng.

妻(つま、tsuma): Vợ.

息子(むすこ、musuko): Con trai.

娘(むすめ、musume): Con gái.

甥(おい、oi): Cháu trai.

姪(めい、mei): Cháu gái.

義理の兄(ぎりのあに、girinoani): Anh rể.

義理の弟(ぎりのおとうと、girino otouto): Em rể.

Bài viết những câu hỏi về gia đình bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi canhothaodienpearl.info.

0913.756.339