Thèm ăn trong tiếng Hàn là 입맛 (immat). Đây là sự khao khát mạnh mẽ đối với đồ ăn, thường là những món ăn mà người đó thích. Những món ăn hấp dẫn có thể kích thích sự thèm ăn ngay cả khi không cảm thấy đói.
Thèm ăn trong tiếng Hàn là 입맛 (immat). Là một sự mong muốn mạnh mẽ đối với đồ ăn, thường là các loại thức ăn ưa thích. Thức ăn hấp dẫn có thể kích thích sự thèm ăn ngay cả khi không có cảm giác đói.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thèm ăn:
입맛/식육 (ibmas/sig-yug): Thèm ăn
입맛에 맞다 (ibmas-e majda): Hợp khẩu vịThèm ăn trong tiếng Hàn là gì, sgv
음식 (eumsig): Đồ ăn
굶 (gulm): nhịn đói
금식 (geumsig): nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực
먹어보다 (meog-eoboda): ăn thử
밥맛 (babmas): khẩu vị
배가 고프다 (baega gopeuda): đói bụng
배가 부르다 (baega buleuda): no bụng
Một số ví dụ tiếng Hàn liên quan đến thèm ăn:
요즘 입맛이 당기네요.
Yojeum ibmas-i dang-gineyo.
Dạo này tôi thấy thèm ăn.
하루 종일 이것저것 주워 먹었더니 밥맛이 없다.
Halu jong-il igeosjeogeos juwo meog-eossdeoni babmas-i eobsda.
Suốt cả ngày bốc cái này cái kia ăn nên giờ tôi không cảm thấy đói.
입맛이 떨어진다.
Ibmas-i tteol-eojinda.
Tôi mất cảm giác ngon miệng.
입맛을 돋울 만한 거 뭐 없을까?
Ibmas-eul dod-ul manhan geo mwo eobs-eulkka?
Không có món gì đáng để gây thèm ăn sao?
아버지는 입맛이 떨어지셨는지 갑자기 식사를 그만두셨다.
Abeojineun ibmas-i tteol-eojisyeossneunji gabjagi sigsaleul geumandusyeossda.
Bố tôi mất cảm giác thèm ăn nên đột nhiên dừng bửa.
나는 입맛이 없을 때에는 된장에 풋고추를 찍어 먹으면 입맛이 돌곤하겠다.
Naneun ibmas-i eobs-eul ttaeeneun doenjang-e pusgochuleul jjig-eo meog-eumyeon ibmas-i dolgonhagessda.
Khi tôi chán ăn, tôi sẽ ăn một quả ớt xanh chấm với tương đậu thì lập tức tôi thèm ăn ngay.
Bài viết thèm ăn trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhothaodienpearl.info.
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi du lịch
- Chia tay trong tiếng Hàn là gì
- Ngành giải trí tiếng Trung là gì
- Lười biếng trong tiếng Hàn là gì
- Tai nạn giao thông trong tiếng Hàn là gì
- Thăng chức tiếng Nhật là gì
- Quân đội tiếng Hàn là gì
- 소개팅 là gì
- Thèm ăn tiếng Nhật là gì
- Cách ly xã hội tiếng Hàn là gì
- Quảng cáo trong tiếng Trung là gì