Khu tập thể trong tiếng Nhật được gọi là “danchi” (団地). Đây là khu vực tập trung nhiều nhà ở cho nhiều hộ gia đình ở trong thành phố, thường có hệ thống cơ sở hạ tầng chung.
Khu tập thể tiếng Nhật là danchi (団地). Khu tập thể là khu nhà ở tập trung của nhiều hộ gia đình ở thành phố, có hệ thống công trình hạ tầng sử dụng chung.
Khu tập thể được Nhà nước xây dựng nhằm giải quyết nhu cầu chỗ ở cho những người có thu nhập thấp.
Mỗi khu tập thể thường có khoảng 4-5 tầng, mỗi gia đình được chia 1 căn hộ.
Khu tập thể còn được hiểu với nghĩa tương tự như chung cư, ký túc xá, nhà tập thể nhưng cơ sở vật chất, hạ tầng bị xuống cấp.
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến khu tập thể:
家 (ie): Nhà.
アパート (apāto): Chung cư, căn hộ.
ビル (biru): Tòa nhà.
建物 (tatemono): Công trình kiến trúc.
ワンルームマンション (wanrūmumanshon): Chung cư 1 phòng dành cho người độc thân.
下宿 (geshuku): Nhà trọ.
寮 (ryou): Ký túc xá.
部屋 (heya): Căn phòng.
廊下 (rouka): Hành lang.
階段 (kaitan): Cầu thang.
ベランダ (beranda): Ban công.
住宅街 (jūtakugai): Khu dân cư.
公衆便所 (kōshū benjo): Nhà vệ sinh công cộng.
Bài viết khu tập thể tiếng Nhật được tổng hợp bởi canhothaodienpearl.info.
- Trang điểm tiếng Nhật là gì
- Tên các loại hải sản bằng tiếng Nhật
- Chị dâu tiếng Nhật là gì
- Lễ rửa tội tiếng Nhật là gì
- Bảo vệ tiếng Nhật là gì
- Sợi vải tiếng Anh là gì
- Người thừa kế tiếng Anh là gì
- Lời chúc hạnh phúc bằng tiếng Anh
- Top thành phố du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc
- Từ vựng vật dùng trong gia đình tiếng Nhật
- Bạo lực học đường tiếng Anh là gì
- Lễ Phục Sinh tiếng Anh là gì
- Cách đếm tháng trong tiếng Nhật
- Tiếng Anh khách sạn lễ tân
- Chính ngạch tiếng Anh là gì
- Thèm ăn tiếng Trung là gì
- Công ty cổ phần tiếng Nhật là gì