Paka tiếng Nhật là gì

Paka trong tiếng Nhật là パカ, là một loại động vật có vú thuộc họ Paca, có thân dài khoảng 60 đến 80 cm, chúng có khả năng bơi và hoạt động chủ yếu vào ban đêm. Chúng sống chủ yếu ở khu vực Mexico và Nam Mỹ.

Paka tiếng Nhật là パカ, là động vật có vú thuộc họ Paca phần đầu và phần thân dài 60 đến 80 cm, biết bơi hoạt động về đêm.

Paca là một thuật ngữ chung cho chi Paca, là một nhóm động vật gặm nhấm (loài chuột).

Sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới ở Trung và Nam Mỹ.

Từ đồng nghĩa của tên khoa học thường được sử dụng là Agouti, nhưng nó khác với Agouti Dasyprocta.

Trên thực tế, Paca dường như khác xa với họ Agoutidae và có liên quan mật thiết với họ chuột.

Thân dài từ 60 đến 80 cm, đuôi dài từ 2 đến 3 cm, nặng từ 6,3 đến 12 kg rất lớn đối với loài gặm nhấm.

Thức ăn bao gồm trái cây, rễ, lá và hạt. Sống ở Paraguay và miền nam Brazil từ Mexico.

Đặc điểm là hầu như không có đuôi, chủ yếu là hoạt động ban đêm và là một bậc thầy bơi lội sống trong rừng gần sông.

Một số loài động vật bằng tiếng Nhật.

Doubutsu (動物): Động vật.

Koneko (子猫 / 小猫): Mèo con.

Neko (猫): Mèo.

Inu (犬): Chó.

Puta (豚): Lợn.

Ushi (牛): Bò.

Kuma (熊): Gấu.

Panda (パンダ): Gấu trúc.

Tori (鳥): Chim.

Usagi (兎): Thỏ.

Niwatori (鶏): Gà.

Kitsune (狐): Cáo.

Uma (馬): Ngựa.

Hitsuji (羊): Cừu.

Yagi (山羊): Dê.

Kaba (河馬): Hà mã.

Kirin (麒麟): Hươu cao cổ.

Saru (猿): Khỉ.

Zou (象): Voi.

Bài viết paka tiếng nhật là gì được tổng hợp bởi Canhothaodienpearl.info.

0913.756.339