Váy tiếng Nhật là gì

Váy trong tiếng Nhật là スカート (sukāto), được chuyển tự từ tiếng Anh skirt sang katakana. Có rất nhiều loại váy khác nhau, mỗi loại có thể được phiên âm bằng katakana từ các từ tiếng Anh khác nhau.

Váy trong tiếng Nhật là từ katakana được phiên âm từ từ skrit của tiếng Anh. Ở Nhật, từ váy được coi là từ vay mượn từ tiếng nước ngoài.

Có rất nhiều loại váy, kiểu váy khác nhau được gọi theo những tên khác nhau cũng phiên âm từ tiếng Anh.

Tên một số loại váy bằng tiếng Nhật:

ドレス( doresu): váy áo

タイトスカート(taito sukato): váy ôm

コートレス( kotoresu): váy dài

マキシ( maxiki): váy maxi, váy dài đến gót chân

ミニスカート( mini sukato): váy mini, váy ngắn

スリップ(surippu): váy lót trong

ワンピース(wanpi su): váy dài liền thân

マタニティードレス(matanitei doresu): váy bầu

ウエディングドレス( uedeingu doresu): váy cưới kiểu châu Âu.

Một số câu tiếng Nhật liên quan đến váy:

奥さん,そのドレスすてきね。

Okusan, sono doresu suteki ne.

( Cái váy này rất hợp với bà.)

このワンピースは私に丁度いい。

Kono wanpi su wani cyoudoii.

( Chiếc váy này vừa khít với tôi.)

私のスカートはウールでできている.

Watashi no sukato wa ure de dekiteiru.

(Cái váy của tôi được dệt bằng len.)

長く裾を引いたウエディングドレス

Nagaku suso o hita uedeingudoresu.

( Váy cưới kiểu Châu Âu với đuôi váy dài.)

真っ赤なドレスに真珠できめている.

Makkana doresu ni shinjyu dekimeteiru.

(Tôi mặc chiếc váy đỏ thẫm có gắn ngọc trai.)

母親の言い付けどおりに行動する息子.

Hahaoya no iitsukedo orini koudousuru musuko.

( Cậu con trai còn bám váy mẹ.)

Bài viết váy tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhothaodienpearl.info.

0913.756.339